Số lần tham dự Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_ConIFA

Ghi chú
  • VĐ — Vô địch
  • ÁQ — Á quân
  • H3 — Hạng ba
  • H4 — Hạng tư
  • TK — Tứ kết
  • VB — Vòng bảng
  • XH — Vòng xếp hạng (Những đội xếp cuối vòng bảng)
  • q — Vượt qua vòng loại của giải đấu kế tiếp
  •  ••  — Vượt qua vòng loại nhưng rút lui
  •  •  — Không vượt qua vòng loại
  •  ×  — Không tham dự / Rút lui / Cấm / Không được sự chấp thuận của ConIFA
  •    — Chủ nhà

Mỗi giải đấu, số đội tham dự vòng chung kết trong ngoặc.

Đội2014

(12)
2016

(12)
2018

(TBC)
Số lần tham dự
 AbkhaziaTKVB2/2
 Arameans SuryoyeH31/2
Aymará••0/2
 Quần đảo ChagosXH1/2
 Bá quốc Nice••1/2
 DarfurXH1/2
Ellan VanninÁQ••VB1/2
 Kurdistan thuộc IraqTKTK2/2
 Nagorno-KarabakhXH1/2
 Bắc SípH3ÁQ1/2
 OccitaniaTK1/2
 PadaniaTKH4H33/3
PanjabÁQTK1/2
 Québec••×0/2
 RaetiaXH1/2
 Người Di-gan••0/2
 SápmiXHTK2/2
 SomalilandXH1/2
 Nam OssetiaH41/2
Székely LandXHH41/2
 Tamil EelamXHVB1/2
Liên Triều tại JapanTKVB1/2
Tây ArmeniaTKTK1/2
 Zanzibar••0/2
Kárpátalja1/1
BarawaTK1/1
CascadiaTK1/1
Tây TạngVB1/1
MatabelelandVB1/1
TuvaluVB1/1
KabyliaVB1/1